xe máy trong tiếng anh là gì
Trong Tiếng Anh, xe máy là danh từ chung chỉ phương tiện đi lại là xe mô tô, xe gắn máy. Xe máy: motorcycle (mô-tô-xai-cồ). Motor- ở đây là bộ phận máy. Bộ phận tạo ra năng lượng, truyền dẫn làm xe chạy được. Người địa phương gọi bộ phận máy của một cái máy gì đó là mô-tơ. Xe đạp bình thường không gắn mô-tơ thì gọi là bicycle.
1093 Sàn xe tiếng Anh gọi là floorboards Các bộ phận của xe tải liên quan đến sàn xe bạn nên biết: Các bộ phận máy móc: Pin ắc quy, phanh, chân côn, động cơ, dây đai kéo quạt, khí xả, ống xả, hộp số, đề máy, máy lạnh, Buji ô tô, cần gạt nước, và cần gạt nước số ít.
Vé máy bay trong tiếng anh được gọi là "Airplane ticket". Vé máy bay được hiểu là một loại tài liệu hoặc hồ sơ điện tử, do một hãng hàng không hoặc một công ty du lịch phát hành, đồng thời xác nhận rằng một cá nhân có chỗ ngồi trên một chuyến bay. Vé máy bay tiếng anh là gì?
Trên đây là thông tin xoay quanh chủ đề máy hủy giấy tiếng Anh là gì chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Hy vọng thông qua bài viết các bạn đã nắm rõ tên tiếng Anh của từng loại máy huỷ tài liệu trên thị trường để tìm thông tin về chúng dễ dàng hơn trên các trang
Xe máy trong tiếng Anh là từ "Motor-bike". Từ này được phiên âm như sau: Trong tiếng Anh - Anh: /ˈməʊ.tə.baɪk/ Trong tiếng Anh - Mỹ: /ˈmoʊ.t̬ɚ.baɪk/ Ví dụ: Chart of 01/2014 Motorcycles are by far the most common transport medium in Cambodia. Dịch nghĩa: Biểu đồ tháng 1/2014 Xe máy là
Priere Pour Rencontrer La Femme De Sa Vie. Bạn muốn nâng cao vốn từ vựng bằng cách học về những vật dụng thân thuộc trong gia đình bằng tiếng Anh. Bạn đang băn khoăn không biết từ xe máy được phát âm như thế nào trong tiếng Anh. Nếu vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu xe máy trong tiếng anh là gì Định nghĩa, ví dụ qua bài viết dưới đây nhé. Xe máy tiếng Anh là gì? Xe máy tiếng Anh là gì? Xe máy là vật dụng đã quá đỗi quen thuộc với mỗi chúng ta. Xe máy trong tiếng Anh là từ “Motor-bike”. Từ này được phiên âm như sau Ví dụ Chart of 01/2014 Motorcycles are by far the most common transport medium in Cambodia. Dịch nghĩa Biểu đồ tháng 1/2014 Xe máy là phương tiện giao thông phổ biến nhất ở Campuchia. Ví dụ I save to buy a new motor-bike. Dịch nghĩa Tôi cố tiết kiệm để mua một chiếc xe máy mới Cách dùng từ “Motor-bike” trong tiếng Anh Xe máy tiếng Anh là gì? Từ “Motor-bike” trong tiếng Anh là một danh từ. Từ này được sử dụng chỉ để chỉ một loại vật phương tiện di chuyển phổ biến nhất tại Việt Nam hiện nay đó là Xe máy. Chính vì vậy từ Motor-bike không dễ để có thể nhầm lẫn với các nghĩa khác. Ví dụ Isn’t the guy on the bike a friend of yours? Dịch nghĩa Người trên chiếc xe máy đó không phải là bạn của bạn hả? Một số ví dụ của từ “Motor – bike” trong tiếng anh Xe máy trong tiếng Anh là gì? Ví dụ Motorbikes are nice. You can move smoothly even through a traffic jam. Dịch nghĩa Xe máy tuyệt thật đấy. Nó có thể luồn lách qua dòng xe kẹt cứng một cách trôi chảy. Ví dụ Isn’t the guy on the bike a friend of yours? Dịch nghĩa Người trên chiếc xe máy không phải là bạn của ngươi sao? Ví dụ Motorists who argue with police are beaten. Dịch nghĩa Những người đi xe máy tranh cãi với cảnh sát thì bị đánh. Ví dụ Car police officer why will turn your motorbike? Dịch nghĩa Tại sao xe cảnh sát chuyển xe máy của bạn? Ví dụ “Simple maintenance of the rural road is like maintaining your motorbike. Dịch nghĩa “Bảo trì các tuyến đường chính ở nông thôn cũng quan trọng như bảo dưỡng xe máy. Ví dụ The main mode of transport to the hospital is by motorcycle. Dịch nghĩa Phương thức di chuyển tốt nhất khi ra vào chợ là di chuyển bằng xe máy. Ví dụ The chief designer of most Ducati motorcycles in the 1950s was Fabio Taglioni 1920–2001. Dịch nghĩa Nhà thiết kế của hầu hết các dòng xe máy Ducati trong những năm 1950 là ông Fabio Taglioni 1920- 2001. Ví dụ You’re playing with fire if you insist on riding your motorcycle without a helmet on Dịch nghĩa Bạn đang đùa với lửa nếu như bạn vẫn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm. Ví dụAs the accompanying picture shows, my motorcycle is custom-made just for me. Dịch nghĩa Như hình bên cho thấy, xe máy của tôi được thiết kế rất đặc biệt. Ví dụ The motorbike purchase was confirmed to E! News by the manufacturer. Dịch nghĩa Hãng sản xuất xe máy này đã xác nhận trên E! News về việc mua bán này Ví dụ In 1999, 80 percent of the motorcycles on the road in Bangkok had environmentally unfriendly two-stroke engines. Dịch nghĩa Năm 1999, 80% xe máy trên đường tại Bangkok có động cơ hai thì không thân thiện với môi trường. Các cụm từ thông dụng của từ Motor-bike Bên dưới là hai bảng từ vựng về các các cụm từ thông dụng của Motor – Bike cả tiếng anh và tiếng việt để bạn hình dung rõ hơn. Cụm từ Phrase và cụm danh từ Noun phrase Nghĩa Meaning accelerator tay ga brake pedal chân số clutch pedal chân côn fuel gauge đồng hồ đo nhiên liệu handbrake phanh tay speedometer công tơ mét steering wheel bánh lái temperature gauge đồng hồ đo nhiệt độ warning light đèn cảnh báo brake light đèn phanh headlamp đèn pha indicator đèn xi nhan rear view mirror gương chiếu hậu trong battery ắc quy exhaust pipe ống xả gear box hộp số ignition đề máy Một số từ vựng tiếng anh chủ đề xe cộ Một số từ vựng tiếng anh chủ đề xe cộ car xe hơi van xe thùng, xa lớn lorry xe tải truck xe tải moped xe gắn máy có bàn đạp scooter xe ga motorcycle = motorbike xe máy bus xe buýt coach xe khách minibus xe buýt nhỏ caravan xe nhà lưu động road đường traffic giao thông vehicle phương tiện roadside lề đường car hire thuê xe ring road đường vành đai petrol station trạm bơm xăng kerb mép vỉa hè road sign biển chỉ đường pedestrian crossing vạch sang đường turning chỗ rẽ, ngã rẽ fork ngã ba toll lệ phí qua đường hay qua cầu toll road đường có thu lệ phí motorway xa lộ dual carriageway xa lộ hai chiều one-way street đường một chiều T-junction ngã ba roundabout bùng binh accident tai nạn breathalyzers dụng cụ dùng để kiểm tra độ cồn trong hơi thở traffic warden nhân viên kiểm soát đỗ xe parking meter máy tính tiền đỗ xe car park bãi đỗ xe Hy vọng bài chia sẻ trên đây của chúng tôi có thể giúp bạn giải đáp thắc mắc Xe máy trong tiếng Anh là gì. Qua từ vựng, dịch nghĩa và một số ví dụ bên trên hy vọng bạn đã có thêm nhiều kiến thức cho bản thân. Chúc bạn thành công.
Trong bài viết này, Học Tiếng Anh 24H sẽ giới thiệu cùng các bạn 15 từ vựng về xe máy đơn giản nhất mà bạn cần biết. Đây là các từ vựng về bộ phận cơ bản bên ngoài của một chiếc xe máy, scooter. Hơn nữa, bạn cũng có thể sử dụng những từ vựng này cho 1 chiếc xe scooter điện nha. 15 Motorbike Parts – 15 Từ Vựng Về Xe Máy Trong Tiếng Anh Mirrors Gương xe Signal light đèn tín hiệu đèn báo rẽ, xi nhan hay còn gọi là turn light Headlight đèn pha phía trước Steering wheel tay lái, tay ga điều chỉnh tốc độ đi Accelerator break phanh giảm tốc độ Front wheel bánh xe trước Engine động cơ Fuel tank bình xăng, bình nhiên liệu Tires lốp xe Mudguard miếng chắn bùn Back wheel bánh xe phía sau Exhaust pipe ống xả khí Body/frame thân xe Trunk cốp xe Seat ghế ngồi, yên xe Tail light đèn hậu Biến Đổi Từ Vựng Để Dễ Sử Dụng Trên đây là những từ vựng về xe máy rất cơ bản. Một số từ vựng có thể được triển khai rộng hơn. Ví dụ như từ mudguard miếng chắn bùn thì ở xe máy có hai miếng, một ở phía trước và một ở phía sau. Do đó, chúng ta có thể dùng front và back triển khai thêm 2 từ vựng đó là Front mudguard chắn bùn trước Back mudguard chắn bùn sau Hay như từ Tires là tên gọi chung của lốp xe. Nếu bạn muốn gọi tên lốp xe phía trước thì dùng front tire. Nếu là lốp xe phía sau thì gọi là back tire. Còn đối với từ fuel tank bình nhiên liệu thì các bạn cũng có thể sử dụng từ gas tank bình xăng để thay thế. Với tư mirrors là gương xe nói chung, bạn có thể tách ra thành gương trái left mirror hay gương phải right mirror. Như vậy là chúng ta đã học thêm được khá nhiều từ vựng xe máy trong Tiếng Anh. Nếu các bạn muốn tìm hiểu thêm về xe máy số thì hãy xem bài viết về xe tay số và tay ga trong Tiếng Anh là gì?. Nếu bạn muốn học từ vựng về xe hơi có thể tham khảo bài viết về MT và AT là gì?. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.
Việt Nam là đất nước sử dụng xe máy khá nhiều. Nhưng liệu có mấy ai hiểu hết các bộ phận của chiếc xe mà bản thân đang sử dụng. Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho các bạn tên các bộ phận xe máy tiếng Anh cũng như tiếng Việt để giúp các bạn hiểu rõ hơn về những bộ phận này nhé!Các bộ phận bên ngoàiĐây là những bộ phận lộ hẳn ra bên ngoài của chiếc xe. Những bộ phận này có chức năng như bao bọc những bộ phận bên trong, gắn kết các chi tiết với nhau… Các bộ phận đó bao gồm Tiếng AnhTiếng ViệtBack tyreBánh sauFront tyreBánh trướcRimVành bánh xeBrake lever/ Hand BrakeTay phanh/phanh tayBrake PedalPhanh chânChainXích xeCrutchChân chốngClutch leverCôn xeDisk brakePhanh đĩaDrum brakePhanh tang trốngEngineĐộng cơFenderChắn bùnGas tankBình xăngGear ShiftCần sốHandlebarGhi-đôngHandgripTay cầmHeadlights/headlampsĐèn pha trướcWarning lightĐèn cảnh báoInner TubeSăm xeMufflerBộ phận giảm thanhRearview Mirror / Interior MirrorGương chiếu hậuWindshieldKính chắn gióSeatYên xeShock AbsorberGiảm xóc/ PhuộcDashboardBảng đồng hồSpeedometer/TachometerCông tơ mét/ Đồng hồ tốc độTrip Meter/OdometerĐồng hồ đo quãng đườngClockĐồng hồ chỉ giờFuel GaugeĐồng hồ nhiên liệuSpokesCăm/ Nan hoaTail LightĐèn chiếu hậuTurn Signal/ Indicator/ SidelightĐèn xi nhanFront suspensionPhuộc trướcRear suspensionPhuộc sauFront BrakePhanh trướcRear BrakePhanh sauExhaust pipeỐng pôFootwellChỗ để chân trướcPillion FootrestGác chân sauFrameKhung sườnVoltageĐiện thếIgnitionCông tắc đềNhững bộ phận bên trong bằng tiếng Anh của xe máy Các bộ phận bên trongĐây là những bộ phận bị ẩn vào bên trong dưới lớp vỏ hào nhoáng. Tuy nhiên chúng lại có vai trò hết sức quan trọng đối với mỗi chiếc xe. Chúng có nhiệm vụ kết nối với nhau để khiến động cơ có thể vận hành và chiếc xe có thể di chuyển được. Cụ thểTiếng AnhTiếng ViệtBatteryBình Ắc quyPistonPít tôngPiston RingBạc pít tôngAir FilterLọc gióFuel CockKhoá xăngCarburetterBình xăng conValveVanThrottle ValveVan nạpExhaust ValveVan xảConnecting RodTay dênGear driven camshaftBánh răng trục camCamshaftTrục camCrankshaftTay quayFlywheelBánh đàCylinderBuồng xi-lanhSparkling PlugBugiGear BoxHộp sốClutchBộ ly hợp/ bộ nồiThông số kỹ thuậtThông số kỹ thuậtĐây là những thông số sẽ cho chúng ta biết kỹ hơn về chiếc xe. Các thông số này sẽ đưa ra một cái nhìn tổng quan về chiếc xe từ đó chúng ta sẽ quyết định được xem chiếc xe này có phù hợp với mình hay không. Cụ thể Tiếng AnhTiếng ViệtDisplacementPhân khốiEngine TypeLoại động cơMax PowerCông suất tối đaCompression RatioTỉ số nénMax TorqueMô-men xoắn cực đạiBore x StrokeĐường kính x hành trình pistonEngine RedlineGiới hạn vòng tua máyTop SpeedTốc độ tối đaValves per cylinderVan trên mỗi xi-lanhFuel systemHệ thống phun xăngFuel ControlHệ thống điều khiển khíLubrication SystemHệ thống bơm nhớtCooling SystemHệ thống làm mátThrottle SystemHệ thống bướm gaRake/TrailĐộ nghiêng chảng baDry WeightTrọng lượng khôWet WeightTrọng lượng ướtOverall heightChiều cao tổng thểOverall lengthChiều dài tổng thểOverall widthChiều rộng tổng thểGround clearanceKhoảng sáng gầm xeSeat heightChiều cao yênWheelbaseChiều dài trục cơ sở / Khoảng cách hai bánhFuel CapacityDung tích bình xăngOil tank capacityDung tích nhớt máyStarting MethodHệ thống khởi độngTrên đây là tên bằng tiếng Anh cũng như tiếng Việt của các bộ phận và thông số trên xe máy. Hy vọng, những thông tin này hữu ích với các bạn. Hãy cùng chia sẻ để nhiều người biết về thông tin này nhé!
Tháng Chín 2, 2021 Tiếng anh Or you want a quick look Một số từ vựng tiếng anh chủ đề xe cộ Bạn muốn nâng cao vốn từ vựng bằng cách học về những vật dụng thân thuộc trong gia đình bằng tiếng Anh. Bạn đang băn khoăn không biết từ xe máy được phát âm như thế nào trong tiếng Anh. Nếu vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu xe máy trong tiếng anh là gì Định nghĩa, ví dụ qua bài viết dưới đây nhé. Xe máy tiếng Anh là gì? Xe máy tiếng Anh là gì?[external_link_head] Xe máy là vật dụng đã quá đỗi quen thuộc với mỗi chúng ta. Xe máy trong tiếng Anh là từ “Motor-bike”. Từ này được phiên âm như sau Trong tiếng Anh - Anh / Trong tiếng Anh - Mỹ / Ví dụ Chart of 01/2014 Motorcycles are by far the most common transport medium in Cambodia. Dịch nghĩa Biểu đồ tháng 1/2014 Xe máy là phương tiện giao thông phổ biến nhất ở Campuchia. Ví dụ I save to buy a new motor-bike. Dịch nghĩa Tôi cố tiết kiệm để mua một chiếc xe máy mới Cách dùng từ “Motor-bike” trong tiếng Anh Xe máy tiếng Anh là gì? Từ “Motor-bike” trong tiếng Anh là một danh từ. Từ này được sử dụng chỉ để chỉ một loại vật phương tiện di chuyển phổ biến nhất tại Việt Nam hiện nay đó là Xe máy. Chính vì vậy từ Motor-bike không dễ để có thể nhầm lẫn với các nghĩa khác. Ví dụ Isn't the guy on the bike a friend of yours? Dịch nghĩa Người trên chiếc xe máy đó không phải là bạn của bạn hả? Một số ví dụ của từ “Motor - bike” trong tiếng anh Xe máy trong tiếng Anh là gì? Ví dụ Motorbikes are nice. You can move smoothly even through a traffic jam. Dịch nghĩa Xe máy tuyệt thật đấy. Nó có thể luồn lách qua dòng xe kẹt cứng một cách trôi chảy. Ví dụ Isn't the guy on the bike a friend of yours? Dịch nghĩa Người trên chiếc xe máy không phải là bạn của ngươi sao? Ví dụ Motorists who argue with police are beaten. Dịch nghĩa Những người đi xe máy tranh cãi với cảnh sát thì bị đánh. Ví dụ Car police officer why will turn your motorbike? Dịch nghĩa Tại sao xe cảnh sát chuyển xe máy của bạn? Ví dụ “Simple maintenance of the rural road is like maintaining your motorbike. Dịch nghĩa “Bảo trì các tuyến đường chính ở nông thôn cũng quan trọng như bảo dưỡng xe máy. Ví dụ The main mode of transport to the hospital is by motorcycle. Dịch nghĩa Phương thức di chuyển tốt nhất khi ra vào chợ là di chuyển bằng xe máy. Ví dụ The chief designer of most Ducati motorcycles in the 1950s was Fabio Taglioni 1920–2001. Dịch nghĩa Nhà thiết kế của hầu hết các dòng xe máy Ducati trong những năm 1950 là ông Fabio Taglioni updating. Ví dụ You're playing with fire if you insist on riding your motorcycle without a helmet on Dịch nghĩa Bạn đang đùa với lửa nếu như bạn vẫn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm. Ví dụAs the accompanying picture shows, my motorcycle is custom-made just for me. Dịch nghĩa Như hình bên cho thấy, xe máy của tôi được thiết kế rất đặc biệt. Ví dụ The motorbike purchase was confirmed to E! News by the manufacturer. Dịch nghĩa Hãng sản xuất xe máy này đã xác nhận trên E! News về việc mua bán này Ví dụ In 1999, 80 percent of the motorcycles on the road in Bangkok had environmentally unfriendly two-stroke engines. Dịch nghĩa Năm 1999, 80% xe máy trên đường tại Bangkok có động cơ hai thì không thân thiện với môi trường. Các cụm từ thông dụng của từ Motor-bike Bên dưới là hai bảng từ vựng về các các cụm từ thông dụng của Motor - Bike cả tiếng anh và tiếng việt để bạn hình dung rõ hơn. Cụm từ Phrase và cụm danh từ Noun phrase Nghĩa Meaning accelerator tay ga[external_link offset=1] brake pedal chân số clutch pedal chân côn fuel gauge đồng hồ đo nhiên liệu handbrake phanh tay speedometer công tơ mét steering wheel bánh lái temperature gauge đồng hồ đo nhiệt độ warning light đèn cảnh báo brake light đèn phanh headlamp đèn pha[external_link offset=2] indicator đèn xi nhan rear view mirror gương chiếu hậu trong battery ắc quy exhaust pipe ống xả gear box hộp số ignition đề máy Một số từ vựng tiếng anh chủ đề xe cộ Một số từ vựng tiếng anh chủ đề xe cộ car xe hơi van xe thùng, xa lớn lorry xe tải truck xe tải moped xe gắn máy có bàn đạp scooter xe ga motorcycle = motorbike xe máy bus xe buýt coach xe khách minibus xe buýt nhỏ caravan xe nhà lưu động road đường traffic giao thông vehicle phương tiện roadside lề đường car hire thuê xe ring road đường vành đai petrol station trạm bơm xăng kerb mép vỉa hè road sign biển chỉ đường pedestrian crossing vạch sang đường turning chỗ rẽ, ngã rẽ fork ngã ba toll lệ phí qua đường hay qua cầu toll road đường có thu lệ phí motorway xa lộ dual carriageway xa lộ hai chiều one-way street đường một chiều T-junction ngã ba roundabout bùng binh accident tai nạn breathalyzers dụng cụ dùng để kiểm tra độ cồn trong hơi thở traffic warden nhân viên kiểm soát đỗ xe parking meter máy tính tiền đỗ xe car park bãi đỗ xe Hy vọng bài chia sẻ trên đây của chúng tôi có thể giúp bạn giải đáp thắc mắc Xe máy trong tiếng Anh là gì. Qua từ vựng, dịch nghĩa và một số ví dụ bên trên hy vọng bạn đã có thêm nhiều kiến thức cho bản thân. Chúc bạn thành công. [external_footer]See more articles in the category Tiếng anh About The Author Nguyễn Quang Huy
xe máy trong tiếng anh là gì